VÒNG ĐỆM VUÔNG DIN 436

Chú thích:

d1 – Đường kính trong
h – Chiều rộng vòng đệm
a – chiều dài cạnh

Vật liệu sản xuất:
Thép không gỉ: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L, Inox 310, Inox 310S

Bảng theo DIN 436:

kích thước tính bằng mm
Kích thước danh nghĩa Tiêu chuẩn d1 a h Trọng lượng khoảng kg / 1000 chiếc
Tối thiểu danh nghĩa. tối đa Giá thầu tối đa danh nghĩa tối thiểu Trên danh nghĩa tối đa tối thiểu
11 M10 11 11,43 30 28,7 3 3,6 2,4 20
13,5 M12 13,5 13,93 40 38,4 4 4,6 3,4 45,7
17,5 M16 17,5 18,2 50 48,4 5 6 4 88,7
22 M20 22 22,84 60 58,1 5 6 4 126
24 M22 24 24,84 70 68,1 6 7 5 209
26 M24 26 26,84 80 78,1 6 7 5 275
30 M27 30 30,84 90 87,8 6 7 5 348
3 M30 3 34 95 92,8 6 7 5 385
36 M33 36 37 100 97,8 6 7 5 423
39 M36 39 40 110 107,8 số 8 9,2 6,8 685
42 M39 42 43 125 122,5 số 8 9,2 6,8 895
45 M42 45 46 135 132,5 số 8 9,2 6,8 1050
48 M45 48 49 140 137,5 số 8 9,2 6,8 1120
52 M48 52 53,2 150 147,5 10 11,2 8,8 1600
56 M52 56 27,2 160 157,5 10 11,2 8,8 1820

Lưu ý: Tất cả thông tin được cung cấp trên trang web này được cung cấp trên cơ sở “nguyên trạng” và “thường được sử dụng trong sản xuất” và bạn đồng ý rằng bạn tự chịu rủi ro khi sử dụng thông tin đó. Trang web này không bảo đảm và không chịu trách nhiệm hoặc trách nhiệm pháp lý về tính chính xác hoặc tính hoàn chỉnh của thông tin và tài liệu có trong trang web này. Trong bất kỳ trường hợp nào, trang web sẽ không chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ khiếu nại, thiệt hại, tổn thất, chi phí, chi phí hoặc nghĩa vụ nào (bao gồm nhưng không giới hạn, bất kỳ thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp nào do mất lợi nhuận, gián đoạn kinh doanh hoặc mất thông tin ) dẫn đến hoặc phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc bạn sử dụng hoặc không thể sử dụng trang web này.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ngôn ngữ khác / Language Change »
Contact Me on Zalo
0917 014 816