Nội dung bài viết
Bu lông mắt hay còn gọi là bu lông vòng. Bu lông mắt inox được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox, mang những tính chất đặc trưng của vật liệu thép không gỉ inox. Bu lông mắt inox cũng có thân tròn, tiện ren như các loại bu lông khác, tuy nhiên điểm khác biệt đến từ đầu bu lông. Đầu bu lông mắt inox có lỗ thường dùng để liên kết với trục sao cho bu lông mắt inox có thể xoay quanh trục đó khi làm việc. Thông thường trục là trục tròn trơn và được cố định bằng chốt chẻ. Với cấu tạo như vậy, chúng ta thường thấy bu lông mắt inox được sử dụng để cố định nắp nồi hơi. Trong bài viết này, chúng ta cùng đi tìm hiểu về sản phẩm bu lông mắt inox sản xuất theo tiêu chuẩn Din 444.
Ứng dụng
Theo mô tả ở trên thì bu lông mắt inox được dùng vào những việc tương tự như việc dùng để đóng mở nắp nồi hơi. Để bu lông mắt có thể xuay quanh trục khi làm việc. Bên cạnh đó thì với lỗ tròn trên đầu bu lông mắt inox thì loại sản phẩm này còn được dùng để liên kết treo hoặc níu kết cấu bằng dây cáp, trục kim loại, hoặc cẩu, nâng máy móc.
Cấu tạo
Cấu tạo của bu lông mắt inox dễ dàng chia ra làm hai phần, đó là thân bu lông và đầu bu lông.
- Thân bu lông mắt inox dạng hình trụ tròn, được tiện ren suốt hoặc ren lửng tùy theo kích thước, nhu cầu sử dụng. Ren được tiện trên thân bu lông mắt inox có thể là ren hệ inch hoặc ren hệ mét, cũng tùy vào nhu cầu sử dụng. Tại Việt Nam thì phổ biến nhất là ren hệ mét.
- Đầu bu lông mắt inox khác với các loại bu lông thông dụng khác, đầu bu lông mắt inox có dạng hình cầu, có lỗ tròn trơn. Lỗ tròn trơn trên đầu bu lông mắt có công dụng là để liên kết với trục hoặc với dây cáp.
Phân loại
Căn cứ theo vật liệu sản xuất thì chúng ta có thể phân loại bu lông mắt ra làm 2 loại là: bu lông mắt thép các bon, và bu lông mắt inox. Trong bài viết này, chúng ta chỉ tập trung đi tìm hiểu về sản phẩm bu lông mắt inox, chính vì vậy mà chúng ta chỉ tập trung vào vật liệu là thép không gỉ inox. Căn cứ theo vật liệu chế tạo thì bu lông mắt inox có 3 loại thông dụng như dưới đây:
- Bu lông mắt inox 304 là loại bu lông mắt được sản xuất từ vật liệu inox 304
- Bu lông mắt inox 316 là loại bu lông mắt được sản xuất từ vật liệu inox 316
- Bu lông mắt inox 310 là loại bu lông mắt được sản xuất từ vật liệu inox 310
Thông số kỹ thuật
Bu lông mắt inox được sản xuát theo tiêu chuẩn Din 444 của Đức, hiện tại thì loại sản phẩm theo tiêu chuẩn này là hàng phổ thông. Bên cạnh đó thì cơ khí Việt Hàn còn sản xuất bu lông mắt inox theo bản vẽ, theo yêu cầu. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật sản xuất bu lông mắt inox theo tiêu chuẩn Din 444 của Đức. Quý khách hàng tham khảo, nếu có thắc mắc, vui lòng liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và giải đáp.
d1 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | (M27) | M30 | (M33) | M36 | (M39) | ||||||
b | +2P | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 | |||||
16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | 46 | 54 | 6 | 66 | – | – | – | |||||||
0 | – | – | 28 | 32 | 36 | 44 | 52 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | ||||||
– | – | – | – | 49 | 57 | 65 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | |||||||
d2 | H9 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 18 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 35 | |||||
d3 | max. | 12 | 14 | 18 | 20 | 25 | 32 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | |||||
min. Type A | 10,9 | 12,9 | 16,9 | 18,7 | 23,7 | 30,4 | 38,4 | 43,4 | 48,4 | 53,1 | 58,1 | 63,1 | 68,1 | ||||||
min. Type B and C | 11,57 | 13,57 | 17,57 | 19,48 | 24,48 | 31,38 | 39,38 | 44,38 | 49,38 | 54,26 | 59,26 | 64,26 | 69,26 | ||||||
r | approx. | 2,5 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 | 10 | 10 | 10 | 16 | 16 | 16 | |||||
s | Type A max. | 8 | 9 | 11 | 14 | 17 | 19 | 24 | 28 | 30 | 34 | 38 | 41 | 46 | |||||
Type A min. | 7,52 | 8,52 | 10,3 | 13,3 | 16,3 | 18,16 | 23,16 | 27,16 | 29,16 | 33 | 37 | 40 | 45 | ||||||
Type B and C max. | 6 | 7 | 9 | 12 | 14 | 17 | 22 | 25 | 27 | 30 | 34 | 38 | 41 | ||||||
Type B and C min. | 5,88 | 6,85 | 8,85 | 11,82 | 13,82 | 16,82 | 21,79 | 24,79 | 26,79 | 29,79 | 33,75 | 37,75 | 40,75 | ||||||
Tab 2. | |||||||||||||||||||
l | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | (M27) | M30 | (M33) | M36 | (M39) | ||||||
Nominal size | Type A | Type B | Type C | Weight kg/1000pcs | |||||||||||||||
min. | max. | Min. | Max. | Min. | Max. | ||||||||||||||
30 | 28,95 | 31,05 | 29,35 | 30,65 | 29,6 | 30,4 | 7,93 | ||||||||||||
35 | 33,75 | 36,25 | 34,2 | 35,8 | 34,5 | 35,5 | 8,7 | 12,6 | |||||||||||
40 | 38,75 | 41,25 | 39,2 | 40,8 | 39,5 | 40,5 | 9,47 | 13,7 | 25 | ||||||||||
45 | 43,75 | 46,25 | 44,2 | 45,8 | 44,5 | 45,5 | 10,3 | 14,8 | 26,9 | 36 | |||||||||
50 | 48,75 | 51,25 | 49,2 | 50,8 | 49,5 | 50,5 | 11 | 15,9 | 28,9 | 39,1 | |||||||||
55 | 53,5 | 56,5 | 54,05 | 55,95 | 54,4 | 55,6 | 11,8 | 17 | 30,9 | 42,2 | 67 | ||||||||
60 | 58,5 | 61,5 | 59,05 | 60,95 | 59,4 | 60,6 | 12,6 | 18,1 | 32,8 | 45,3 | 71,4 | ||||||||
65 | 63,5 | 66,5 | 64,05 | 65,95 | 64,4 | 65,6 | 13,3 | 19,2 | 34,8 | 48,4 | 75,8 | ||||||||
70 | 68,5 | 71,5 | 69,05 | 70,95 | 69,4 | 70,6 | 14,1 | 20,3 | 36,8 | 51,5 | 80,3 | 149 | |||||||
75 | 73,5 | 76,5 | 74,05 | 75,95 | 74,4 | 75,6 | 14,9 | 21,5 | 38,8 | 54,6 | 84,8 | 157 | |||||||
80 | 78,5 | 81,5 | 79,05 | 80,95 | 79,4 | 80,6 | 15,7 | 22,6 | 40,7 | 57,6 | 59,2 | 164 | |||||||
90 | 88,25 | 91,75 | 88,9 | 91,1 | 89,3 | 90,7 | 23,7 | 44,7 | 63,8 | 98,1 | 180 | ||||||||
100 | 98,25 | 101,75 | 98,9 | 101,1 | 99,3 | 100,7 | 48,6 | 70 | 106 | 196 | 334 | 454 | |||||||
110 | 108,25 | 111,75 | 108,9 | 111,1 | 109,3 | 110,7 | 52,6 | 76,1 | 115 | 212 | 359 | 489 | |||||||
120 | 118,25 | 121,75 | 118,9 | 121,1 | 119,3 | 120,7 | 56,5 | 82,3 | 124 | 228 | 383 | 524 | 618 | ||||||
130 | 128 | 132 | 128,75 | 131,25 | 129,2 | 130,8 | 60,5 | 88,4 | 133 | 244 | 408 | 560 | 663 | ||||||
140 | 138 | 142 | 138,75 | 141,25 | 139,2 | 140,8 | 64,4 | 94,5 | 142 | 259 | 433 | 596 | 708 | ||||||
150 | 148 | 152 | 148,75 | 151,25 | 149,2 | 150,8 | 101 | 151 | 275 | 457 | 631 | 753 | 997 | 1240 | |||||
160 | 156 | 164 | 158,75 | 161,25 | 159,2 | 160,8 | 160 | 291 | 482 | 667 | 798 | 1050 | 1310 | 1570 | 1880 | ||||
180 | 176 | 184 | 178,75 | 181,25 | 179,2 | 180,8 | 178 | 322 | 531 | 738 | 888 | 1160 | 1440 | 1730 | 2070 | ||||
200 | 195,4 | 201,6 | 198,55 | 201,45 | 199,1 | 200,9 | 195 | 354 | 581 | 809 | 978 | 1270 | 1570 | 1890 | 2250 | ||||
220 | 215,4 | 224,6 | 218,55 | 221,45 | 219,1 | 220,9 | 211 | 383 | 624 | 868 | 1060 | 1370 | 1690 | 2050 | 2420 | ||||
240 | 235,4 | 244,6 | 238,55 | 241,45 | 239,1 | 240,9 | 229 | 414 | 674 | 9393 | 1140 | 1480 | 1820 | 2200 | 2610 | ||||
260 | 254,8 | 265,2 | 258,4 | 261,6 | 258,9 | 261 | 247 | 446 | 723 | 1010 | 1230 | 1590 | 1960 | 2350 | 2790 | ||||
280 | 274,8 | 285,2 | 278,4 | 281,6 | 278,9 | 281 | 1320 | 1700 | 2100 | 2500 | 2970 | ||||||||
300 | 294,8 | 305,2 | 298,4 | 301,6 | 298,9 | 301 | 1400 | 1810 | 2240 | 2650 | 3100 |
Vật liệu sản xuất
Vật liệu sản xuất bu lông mắt là vật liệu thép không gỉ inox, đặc tính của sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox đó là tính thẩm mỹ cao, khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng tái chế cao, cũng như tính bảo vệ môi trường luôn được đánh giá cao. Tuy nhiên thì đó là những đặc điểm chung còn các loại vật liệu thép không gỉ chủ yếu khác nhau ở khả năng chống ăn mòn trong từng môi trường, thời tiết, nhiệt độ là khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu về tính chất của từng loại vật liệu sản xuất bu lông mắt inox ở phần dưới đây.
Tính chất của thép không gỉ loại 304
Công dụng và ứng dụng của bu lông mắt inox sản xuất từ thép không gỉ thường được xác định bởi các tính chất và đặc điểm của nó, điều này cũng ảnh hưởng đến quá trình gia công kim loại trên nó. Dưới đây là tính chất cơ bản của vật liệu inox 304, rồi từ các tính chất này, lấy làm tính chất cơ bản để có căn cứ so sánh với các loại vật liệu inox mác khác như inox 316 hay inox 310.
– Khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt, độ bền nhiệt độ thấp và các đặc tính cơ học
– Đặc tính dập và uốn tốt
– Khả năng gia công và khả năng hàn cao
– Không cứng bằng xử lý nhiệt
– Chịu được nhiệt độ cao 800 ℃ và độ dẻo dai cao
– Mô đun đàn hồi của sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304 là: 193-200 GPa hoặc 28000 – 29000 ksi
– Độ dẫn nhiệt của vật liệu inox 304: 16,2 W / mK hoặc 112 BTU-in / hr-ft²- ° F
– Sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304 thích hợp cho chế biến, bảo quản và vận chuyển thực phẩm, ngành xử lý nước thải, ngành y tế, ngành giao thông…
Sự khác biệt giữa thép không gỉ inox 310 và thép không gỉ inox 304?
1) Thành phần: Inox 310 có hàm lượng crom cao hơn (24-26%) so với inox 304 (10-20%), và hàm lượng niken (19-22%) so với 304 (8-10,5%).
2) Vật liệu inox 304 sẽ khá dẻo, và inox 310 cứng hơn một chút.
3) Thép không gỉ inox 310 có độ cứng cao hơn, chống mài mòn và ăn mòn hơn inox 304.
4) Vật liệu inox 310 / 310S thường được sử dụng trong lò nung, ống bức xạ, móc treo ống để lọc dầu và nồi hơi, các bộ phận bên trong bộ khí hóa than, nồi chì, nhiệt điện tử, bu lông neo chịu lửa, đầu đốt, v.v.
Sự khác biệt giữa thép không gỉ inox 304 và inox 316?
Thép không gỉ inox 316 so với inox 304 có một số sự khác biệt như dưới đây:
1) Thành phần: inox 304 chứa 17,5% -19,5% crom và 8% -10,5% niken trong khi inox 316 chứa 16,5% -18,5% crom, 10% -13% niken và 2% -2,5% molypden.
2) Tính chất: hàm lượng molypden cao hơn dẫn đến inox 316 tăng khả năng chống ăn mòn. Thép không gỉ inox 316 có khả năng chống lại sự tấn công hóa học và oxy hóa cao hơn inox 304. Inox 304 có độ bền cao hơn inox 316.
3) Giá cả: Inox 304 phải chăng hơn inox 316.
Thép không gỉ inox 304 so với 316, ở đâu thép không gỉ inox 316 tốt hơn:
– Khi bạn yêu cầu lắp đặt ngoài trời tiếp xúc với các yếu tố khác nhau, inox 316 là vật liệu tốt hơn, có thể kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và an toàn hơn nhiều.
– Trường hợp yêu cầu cường độ và độ cứng lớn hơn.
– Các ứng dụng có nhiều yếu tố ăn mòn, như môi trường nước biển và các ứng dụng hàng hải.
Thép không gỉ inox 304 so với inox 316, trong đó thép không gỉ inox 304 tốt hơn:
– Khi cần có khả năng tạo hình xuất sắc.
– Trường hợp yêu cầu chi phí thấp hơn.
So sánh inox 310 và inox 316
Thép không gỉ inox 310 là vật liệu chịu nhiệt cacbon trung bình với khả năng chống oxy hóa tuyệt vời trong các điều kiện chu kỳ nhẹ đến 2000 độ F. Vật liệu thép không gỉ inox 310 có hàm lượng crom và niken cao cung cấp khả năng chống ăn mòn tương đương, khả năng chống oxy hóa vượt trội so với các hợp kim Austenit phổ biến như inox 304, inox 316. Vật liệu thép không gỉ inox 310 có thể được sử dụng ở nhiệt độ lạnh, do độ bền tuyệt vời lên đến -450 độ F và độ từ tính thấp.
Tính chất của vật liệu inox 310
Inox 310 chứa 25% crom và 20% niken, làm cho nó có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao. Hàm lượng crom cao và niken trung bình làm cho có khả năng ứng dụng trong việc khử lưu huỳnh trong khí quyển có chứa Hydro sunfua. Inox 310 được sử dụng rộng rãi trong khí quyển có độ thấm cacbon vừa phải, như gặp trong môi trường hóa dầu. Đối với các môi trường thấm cacbon khắc nghiệt hơn nên chọn các hợp kim chịu nhiệt khác.
Giống như inox 304 hay inox 316, inox 310 không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt. Chúng có thể được làm cứng bằng cách làm lạnh, nhưng điều này hiếm khi được thực hành. Inox 310 được chế tạo dễ dàng theo quy trình thương mại tiêu chuẩn. Inox 310 có thể được hàn bằng tất cả các quy trình hàn phổ biến.
Đặc điểm của inox 310:
- Khả năng chống oxy hóa đến 2000 độ F
- Độ bền vừa phải ở nhiệt độ cao
- Khả năng chống ăn mòn nóng
- Sức mạnh và độ dẻo dai ở nhiệt độ đông lạnh
Các ứng dụng điển hình của thép không gỉ inox 310
- Lò nung
- Trao đổi nhiệt
- Ống bức xạ
- Muffles, retorts, ủ che phủ
- Móc treo ống để lọc dầu và nồi hơi
- Các thành phần bên trong máy khí hóa than
- Các bộ phận của lò, lớp lót lò, quạt, băng tải, con lăn
- Thiết bị chế biến thực phẩm
- Cấu trúc đông lạnh
Thép không gỉ inox 316
Thép không gỉ inox 316 là vật liệu có chứa molypden tiêu chuẩn, molypden mang lại cho vật liệu inox 316 các đặc tính chống ăn mòn tổng thể tốt hơn, đặc biệt là ăn mòn rỗ và kẽ hở cao hơn trong môi trường clorua. Nó có đặc điểm hình thành và hàn tuyệt vời. Inox 316 cũng có các đặc tính hàn nổi bật. Vật liệu inox 316 có độ dẻo dai tuyệt vời, ngay cả khi ở nhiệt độ lạnh.
Tính chất của thép không gỉ inox 316:
Quá tốt trong một loạt các môi trường khí quyển và nhiều môi trường ăn mòn – nói chung là bền hơn inox 304. Chịu ăn mòn rỗ và kẽ hở trong môi trường clorua ấm, và ăn mòn nứt trên khoảng 60 độ C.
Inox 316 thường được coi là “thép không gỉ cấp biển” tiêu chuẩn, nhưng nó không có khả năng chống nước biển ấm. Trong nhiều môi trường biển, bu lông inox 316 có biểu hiện ăn mòn bề mặt, thường có thể nhìn thấy dưới dạng vết ố màu nâu, đặc biệt liên quan đến các đường nứt và bề mặt nhám.
Khả năng chống oxy hóa tốt khi sử dụng gián đoạn đến 870 độ C và liên tục đến 925 độ C. Không khuyến nghị sử dụng liên tục bu lông inox 316 trong phạm vi 425-860 độ C nếu khả năng chống ăn mòn trong nước tiếp theo là quan trọng.
Các ứng dụng điển hình của bu lông inox 316
- Thiết bị chuẩn bị thực phẩm đặc biệt trong môi trường clorua.
- Ghế dài & thiết bị phòng thí nghiệm.
- Tấm, lan can & trang trí kiến trúc ven biển.
- Phụ kiện thuyền.
- Hộp đựng hóa chất, kể cả để vận chuyển.
- Bộ trao đổi nhiệt.
- Chốt ren.
- Lò xo.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.