XÍCH INOX DIN 766

Chú thích:

d – đường kính xích
t – chiều dài bên trong
b1 – chiều rộng bên trong
b2 – chiều rộng bên ngoài

Vật liệu sản xuất:
Thép không gỉ: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L, Inox 310, Inox 310S

Bảng theo DIN 766:

kích thước tính bằng mm
d Chiều dài bên trong Chiều rộng Máy đo chiều dài 11x t khối lượng
t bên trong b1 bên ngoài b2 kg / m
kích thước Dung sai Sai lệch cho phép tối thiểu tối đa Sai lệch cho phép xấp xỉ
4 ± 0,2 16 +0,3 -0,2 4,8 13,6 176 +0,8 -0,4 0,32
5 ± 0,2 18,5 +0,4 -0,2 6 17 203,5 +0,9 -0,5 0,5
6 ± 0,2 18,5 +0,4 -0,2 7,2 20,4 203,5 +0,9 -0,5 0,8
7 ± 0,3 22 +0,4 -0,2 8,4 23,8 242 +1,1 -0,5 1,1
8 ± 0,3 24 +0,4 -0,2 9,6 27,2 264 +1,2 -0,6 1,4
9 ± 0,4 27 +0,5 -0,3 10,8 30,6 297 +1,3 -0,7 1,8
10 ± 0,4 28 +0,5 -0,3 12 36 308 +1,4 -0,7 2,3
11 ± 0,4 31 +0,5 -0,3 13,2 40 341 +1,5 -0,8 2,7
13 ± 0,5 36 +0,6 -0,3 15,6 47 396 +1,7 -0,9 3,9
14 ± 0,5 41 +0,7 -0,4 16,8 50 451 +2 -1 4,4
16 ± 0,6 45 +0,8 -0,4 19,2 58 495 +2,2 -1,1 5,8
18 ± 0,9 50 +0,8 -0,4 21,6 65 550 +2,5 -1,2 7,4
20 ± 1 56 +1 -0,5 24 72 616 +2,8 -1,4 9
23 ± 1,2 64 +1,1 -0,5 27,6 83 704 +3,2 -1,6 12
26 ± 1,3 73 +1,2 -0,6 31,2 94 803 +3,6 -1,8 15
28 ± 1,4 78 +1,3 -0,6 33,6 101 858 +3,8 -2 18
30 ± 1,5 84 +1,4 -0,7 36 108 924 +4,2 -2,1 20
32 ± 1,6 90 +1,5 -0,7 38,4 115 990 +4,5 -2,2 23
36 ± 1,8 101 +1,7 -0,8 43,2 130 1111 +5 -2,5 29
40 ± 2 112 +1,9 -0,8 48 144 1232 +5,6 -2,8 35
42 ± 2,1 118 +2 -1 50 151 1298 +5,8 -3 40
Kích thước Khả năng chịu tải Lực kiểm tra chế tạo tối thiểu Lực phá vỡ tối thiểu Độ võng tối thiểu
d Kilôgam kN kN f
4 200 5 8 3
5 320 số 8 12,5 4
6 400 10 16 5
7 630 16 25 6
8 800 20 32 7
9 1000 25 40 7
10 1250 32 50 8
11 1600 40 63 9
13 2000 50 80 11
14 2500 63 100 12
16 3200 80 125 13
18 4000 100 160 15
20 5000 125 200 16
23 6300 160 250 19
26 8000 200 320 22
28 10000 250 400 23
30 11200 280 450 24
32 12500 320 500 26
36 16000 400 630 29
40 20000 500 800 32
42 22400 560 900 34
Ứng suất trung bình ở
giới hạn tải trọng làm việc
N / mm2 80
Ứng suất chế tạo N / mm2 200
Ứng suất tại một lực bẻ gãy xác định N / mm2 320
Tỷ lệ của ứng suất trung bình tại
giới hạn tải trọng làm việc với ứng suất tại lực thử nghiệm để ứng suất tại một
lực kéo đứt xác định
1: 2,5: 4
Tổng độ giãn dài cuối cùng tối thiểu % 15
Lệch mm f xấp xỉ. 0,8d

Lưu ý: Tất cả thông tin được cung cấp trên trang web này được cung cấp trên cơ sở “nguyên trạng” và “thường được sử dụng trong sản xuất” và bạn đồng ý rằng bạn tự chịu rủi ro khi sử dụng thông tin đó. Trang web này không bảo đảm và không chịu trách nhiệm hoặc trách nhiệm pháp lý về tính chính xác hoặc tính hoàn chỉnh của thông tin và tài liệu có trong trang web này. Trong bất kỳ trường hợp nào, trang web sẽ không chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ khiếu nại, thiệt hại, tổn thất, chi phí, chi phí hoặc nghĩa vụ nào (bao gồm nhưng không giới hạn, bất kỳ thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp nào do mất lợi nhuận, gián đoạn kinh doanh hoặc mất thông tin ) dẫn đến hoặc phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc bạn sử dụng hoặc không thể sử dụng trang web này.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ngôn ngữ khác / Language Change »
Contact Me on Zalo
0917 014 816