VÒNG ĐỆM CÔN 8 ĐỘ DIN 434

Chú thích:

d1 – Đường kính trong
a – chiều dài cạnh
r – bán kính
b – chiều dài cạnh
h – Độ dày vòng đệm

Vật liệu sản xuất:
Thép không gỉ: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L, Inox 310, Inox 310S

Bảng theo DIN 434:

kích thước tính bằng mm
Kích thước danh nghĩa Đường kính d1 min. d1 max a a min a max b kích thước danh nghĩa b min. b max. e h kích thước danh nghĩa h min. h max. r xấp xỉ. t xấp xỉ. z trọng lượng
kg / 1000 chiếc
9 M8 9 9,36 22 20 24 22 21,35 22,65 2,9 3,8 3,2 4,4 1,6 0,5 1,68 9,57
11 M10 11 11,43 22 20 24 22 21,35 22,65 2,9 3,8 3,2 4,4 1,6 0,5 1,68 8,85
13,5 M12 13,5 13,93 26 24 28 30 29,35 30,65 3,7 4,9 3,9 5,9 2 0,7 1,68 18,2
17,5 M16 17,5 17,93 32 29,5 34,5 36 35,2 36,8 4,45 5,9 4,9 6,9 2,4 0,8 2 31,4
22 M20 22 22,52 40 37,5 42,5 44 43,2 44,8 5,25 7 6 số 8 2,8 0,9 2 56,9
24 M22 24 24,52 44 41,5 46,5 50 49,2 50,8 6 số 8 7 9 3,2 1 2 82,3
26 M24 26 26,52 56 53 59 56 55,05 56,95 6,26 8,5 7,3 9,7 3,2 1 3,8 128
30 M27 30 30,52 56 53 59 56 55,05 56,95 6,26 8,5 7,3 9,7 3,2 1 3,8 119

Lưu ý: Tất cả thông tin được cung cấp trên trang web này được cung cấp trên cơ sở “nguyên trạng” và “thường được sử dụng trong sản xuất” và bạn đồng ý rằng bạn tự chịu rủi ro khi sử dụng thông tin đó. Trang web này không bảo đảm và không chịu trách nhiệm hoặc trách nhiệm pháp lý về tính chính xác hoặc tính hoàn chỉnh của thông tin và tài liệu có trong trang web này. Trong bất kỳ trường hợp nào, trang web sẽ không chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ khiếu nại, thiệt hại, tổn thất, chi phí, chi phí hoặc nghĩa vụ nào (bao gồm nhưng không giới hạn, bất kỳ thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp nào do mất lợi nhuận, gián đoạn kinh doanh hoặc mất thông tin ) dẫn đến hoặc phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc bạn sử dụng hoặc không thể sử dụng trang web này.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ngôn ngữ khác / Language Change »
Contact Me on Zalo
0917 014 816